Dòng sản phẩm pin năng lượng mặt trời CS3W là một trong những dòng mới và được sản xuất dựa trên các công nghệ tiên tiến mạnh mẽ đến từ thương hiệu pin Canadian. Nhằm đem đến một dòng sản phẩm mới cao cấp, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu sử dụng của khách hàng như: hoạt động hiệu quả, năng suất cao và tuổi thọ lâu dài, Canadian Mono HiKu CS3W-450MS có công suất cao này phù hợp để sử dụng cho dân cư nhà ở hoặc doanh nghiệp. Nó chắc chắn sẽ đem đến nhiều giá trị lợi ích cho hệ thống điện năng lượng mặt trời của bạn.
Tấm pin năng lượng 450W HiKu của thương hiệu Canadian Solar là dòng sản phẩm sản xuất loại đơn tinh thể được sản xuất theo công nghệ làm mát HIKu Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules, trang bị những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay.
Những ưu điểm công nghệ của tấm pin năng lượng mặt trời Mono Canadian HiKu CS3W-450MS (450W):
Đến từ thương hiệu hàng đầu trên thế giới về pin năng lượng mặt trời đồng thời luôn nâng cấp các sản phẩm của mình bằng nhiều công nghệ tiên tiến và được đánh giá cao về chất lượng cũng như hiệu suất. Với dòng sản phẩm CS3W, Canadian 450W sử dụng các công nghệ đỉnh cao như Half-cut-cells, PERC, Multi Busbar và Chia đôi tấm pin.
- Công nghệ Half-cut- cell: Một phương pháp giúp giảm công suất hoạt động của cell bằng cách tăng lên gấp đôi trong cùng diện tích sử dụng là 144 thay vì 72 như bình thường và hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau. Hạn chế sự quá tải khi Hoạt động và quá trình hoạt động cũng trở nên mát hơn tăng tuổi thọ sử dụng của sản phẩm được lâu và bền hơn đem lại nguồn lợi nhuận lâu dài.
- Công nghệ PERC và Multi Busbar tập trung chủ yếu vào quá trình chuyển đổi quang điện sao cho tấm pin mặt trời có tỷ lệ chuyển đổi quang điện cao và thời gian nhanh, hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết ngay cả ít nắng. Sử dụng nhiều dây kim loại mảnh giúp quá trình truyền dẫn dòng điện trở nên ổn định hơn.
- Chia đôi tấm pin: điểm khác biệt dễ nhân biết nhất giữa các tấm pin đời mới so với đời cũ, với nó tấm pin sẽ được chia ra làm hai phần hoạt động độc lập và không ảnh hưởng nhau như những tấm pin ngày trước. Có ảnh hưởng rất lớn đến năng suất toàn bộ tấm pin đặc khi trong điều kiện một phần bị che khuất sẽ làm ảnh hưởng đến công suất sẽ bị giảm đáng kể.
- Sử dụng cell loại mono silic đơn tinh thể cho chất lượng và hiệu quả cao hơn nhiều lần dòng poly. Trang bị kính cường lực chống bám bụi tốt và chống thấm cao. Khung được làm bằng hợp kim nhôm anode hóa và được tăng cường độ chắc chắn với một thanh ngang.
- Đạt được các chứng nhận tiêu biểu về chất lượng sản phẩm như: IEC 61215, IEC 61730, TUV đảm bảo quá trình sử dụng lâu dài khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của tấm pin Canadian 450W:
Thông số điều kiện chuẩn |
||
CS3W | 450MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 450W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.5V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 11.12A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 48.7V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.65A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.37% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000V (IEC/UL) hoặc 1500V (IEC/UL) | |
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
Dòng cực đại cầu chì | 20A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +5W | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường |
||
CS3W | 450MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 335 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 37.7 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.89 A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 45.6 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.40 A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | |
Kích thước | 2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in) | |
Cân nặng | 24.9 kg (54.9 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Chất liệu khung | Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang | |
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) | |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | Dọc: 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in); Đấu nhảy bước: 1670 mm (65.7 in) | |
Jack kết nối | T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2 | |
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.36 % / oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 41 +/- 3 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới
Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu đối với một tấm pin năng lượng mặt trời. Khác với hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện lý tưởng, hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện PTC ( kiểm tra và đánh giá dựa trên điều kiện thời tiết thực tế ) sẽ phản ánh chính xác nhất năng suất mà tấm pin mang lại. Kết quả cho thấy con số đạt được lên đến 93,13% trên tấm pin này, cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Với chỉ số cao ngất ngưỡng này, hiệu suất chuyển đổi quang năng của tấm pin hầu như sẽ không bị suy giảm nhiều trong điều kiện thời tiết thất thường tại Việt Nam, cả khi nắng gắt và lúc nắng yếu.